Từ điển Thiều Chửu
型 - hình
① Cái khuôn. Cái khuôn bằng đất để đúc các đồ gọi là hình. ||② Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.

Từ điển Trần Văn Chánh
型 - hình
① Khuôn, khuôn đúc: 砂型 Khuôn đúc (bằng cát); 模型 Mô hình; ② Loại hình, cỡ, kiểu: 新型 Kiểu mới; 大型 Cỡ lớn; ③ (văn) Làm khuôn phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
型 - hình
Cái khuôn để đúc đồ vật — Cái mẫu nhỏ, để theo đó mà xây cất. Chẳng hạn Mô hình.


典型 - điển hình || 師型 - sư hình ||